Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tunis”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
|||
(Không hiển thị 22 phiên bản của 10 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox settlement |
{{Infobox settlement |
||
| name |
| name = Tunis |
||
| native_name |
| native_name = <span style="line-height:130%;font-size:90%">{{lang|ar|تونس}}</span> / Tunes / ⵜⵓⵏⴻⵙ |
||
| native_name_lang |
| native_name_lang = |
||
| settlement_type |
| settlement_type = Thành phố |
||
| image_skyline |
| image_skyline = |
||
| image_flag |
| image_flag = |
||
| flag_alt |
| flag_alt = |
||
| image_seal |
| image_seal = |
||
| seal_alt |
| seal_alt = |
||
| image_shield |
| image_shield = |
||
| shield_alt |
| shield_alt = |
||
| nickname |
| nickname = |
||
| motto |
| motto = |
||
<!-- maps and coordinates ------> |
|||
| image_map |
| image_map = |
||
| map_alt |
| map_alt = |
||
| map_caption |
| map_caption = |
||
| pushpin_map |
| pushpin_map = Tunisia |
||
| pushpin_label_position |
| pushpin_label_position = |
||
| pushpin_map_alt |
| pushpin_map_alt = |
||
| pushpin_map_caption |
| pushpin_map_caption = |
||
| latd |
| latd = 36 |latm = 48 |latNS = N |
||
| longd = 10 |longm = 11 |longEW = E |
| longd = 10 |longm = 11 |longEW = E |
||
| coor_pinpoint |
| coor_pinpoint = |
||
| coordinates_type |
| coordinates_type = |
||
| coordinates_display |
| coordinates_display = inline,title |
||
| coordinates_footnotes |
| coordinates_footnotes = |
||
| subdivision_type |
| subdivision_type = [[Danh sách quốc gia|Quốc gia]] |
||
| subdivision_name |
| subdivision_name = {{flag|Tunisia}} |
||
| subdivision_type1 |
| subdivision_type1 = [[Các vùng thủ hiến của Tunisia|Vùng thủ hiến]] |
||
| subdivision_name1 |
| subdivision_name1 = [[Tunis (vùng thủ hiến)|Tunis]] |
||
| subdivision_type2 |
| subdivision_type2 = |
||
| subdivision_name2 |
| subdivision_name2 = |
||
| subdivision_type3 |
| subdivision_type3 = |
||
| subdivision_name3 |
| subdivision_name3 = |
||
| established_title |
| established_title = Người đến định cư |
||
| established_date |
| established_date = Thiên niên kỷ 2 TCN |
||
| founder |
| founder = [[Người Berber]] |
||
| seat_type |
| seat_type = |
||
| seat |
| seat = |
||
| government_footnotes |
| government_footnotes = |
||
| leader_party |
| leader_party = |
||
| leader_title |
| leader_title = Thị trưởng |
||
| leader_name |
| leader_name = Seifallah Lasram |
||
| unit_pref |
| unit_pref = Metric<!-- or US or UK --> |
||
| area_footnotes |
| area_footnotes = |
||
| area_total_km2 |
| area_total_km2 = 212.63 |
||
| area_metro_km2 |
| area_metro_km2 = 2668 |
||
| area_land_km2 |
| area_land_km2 = |
||
| area_water_km2 |
| area_water_km2 = |
||
| area_water_percent |
| area_water_percent = |
||
| area_note |
| area_note = |
||
| elevation_footnotes |
| elevation_footnotes = |
||
| elevation_max_m =41 |
| elevation_max_m =41 |
||
| elevation_min_m = 4 |
| elevation_min_m = 4 |
||
| population_footnotes |
| population_footnotes = <ref name="ins">{{fr}} [http://www.ins.nat.tn/fr/rgph2.1.commune.php?code_modalite=24411&Code_indicateur=0301007&Submit3=Envoyer Census of 2004 information] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20131207015451/http://www.ins.nat.tn/fr/rgph2.1.commune.php?code_modalite=24411&Code_indicateur=0301007&Submit3=Envoyer |date=2013-12-07 }} [[National Institute of Statistics (Tunisia)|National Institute of Statistics]]</ref> |
||
| population_total |
| population_total =1 056 247<ref name="ins2">{{chú thích web|url=http://rgph2014.ins.tn/fr/resultats|title=Recencement|author=|date=|work=ins.tn|ngày truy cập=2016-12-12|archive-date=2014-10-29|archive-url=https://web.archive.org/web/20141029170649/http://rgph2014.ins.tn/fr/resultats}}</ref> |
||
| population_as_of |
| population_as_of = 2014 |
||
| population_demonym |
| population_demonym = ''Tunisois''<br />({{lang-ar|تونسي, Tounsi}}) |
||
| population_note |
| population_note = |
||
| population_urban |
| population_urban = 2 294 547 |
||
| population_metro |
| population_metro = 2 643 695 |
||
| population_density_km2 |
| population_density_km2 = 9406.01 |
||
| timezone1 |
| timezone1 = [[Giờ Trung Âu|CET]] |
||
| utc_offset1 |
| utc_offset1 = +1 |
||
| timezone1_DST |
| timezone1_DST = |
||
| utc_offset1_DST |
| utc_offset1_DST = |
||
| postal_code_type |
| postal_code_type = [[Mã bưu chính]] |
||
| postal_code |
| postal_code = 1xxx, 2xxx |
||
| area_code_type |
| area_code_type = Mã điện thoại |
||
| area_code |
| area_code = 71 |
||
| iso_code |
| iso_code = [[ISO 3166-2:TN|TN-11]], [[ISO 3166-2:TN|TN-12]], [[ISO 3166-2:TN|TN-13]] và [[ISO 3166-2:TN|TN-14]] |
||
| blank_name_sec2 |
| blank_name_sec2 = [[geoTLD]] |
||
| blank_info_sec2 |
| blank_info_sec2 = [[.tn]] |
||
| website |
| website = [http://www.commune-tunis.gov.tn/publish/content/default.asp?lang=fr Tunis City] |
||
| footnotes |
| footnotes = |
||
}} |
}} |
||
[[File:Tunis, Tunisia.JPG|thumb|Tunis nhìn từ không gian]] |
[[File:Tunis, Tunisia.JPG|thumb|Tunis nhìn từ không gian]] |
||
'''Tunis''' ({{lang-ar|تونس}} ''{{audio|help=no|tounes bel tounsi.wav|Tūnis}}'') là thủ đô và thành phố lớn nhất của [[Tunisia]]. Vùng đại đô thị Tunis, thường được gọi là ''Grand Tunis'', có chừng 2.700.000 dân. |
'''Tunis''' ({{lang-ar|تونس}} ''{{audio|help=no|tounes bel tounsi.wav|Tūnis}}'') là thủ đô và thành phố lớn nhất của [[Tunisia]]. Vùng đại đô thị Tunis, thường được gọi là ''Grand Tunis'', có chừng 2.700.000 dân. |
||
Tọa lạc gần một vịnh [[Địa Trung Hải]] lớn ([[Vịnh Tunis]]), sát cạnh [[hồ Tunis]] và |
Tọa lạc gần một vịnh [[Địa Trung Hải]] lớn ([[Vịnh Tunis]]), sát cạnh [[hồ Tunis]] và cảng [[La Goulette]] (Ḥalq il-Wād). thành phố trải dọc theo đồng bằng duyên hải và các ngọn đồi bao quanh. Trong trung tâm hiện đại là khu phố cổ thời thuộc địa. |
||
Thành phố có [[Sân bay quốc tế Tunis-Carthage]]. |
Thành phố có [[Sân bay quốc tế Tunis-Carthage]]. |
||
Dòng 96: | Dòng 96: | ||
Kinh tế của thành phố này chủ yếu là du lịch, mua bán [[dầu olive]] và thảm. |
Kinh tế của thành phố này chủ yếu là du lịch, mua bán [[dầu olive]] và thảm. |
||
Medina (khu phố cổ) của Tunis được [[Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên |
[[Medina của Tunis|Medina (khu phố cổ) của Tunis]] được [[Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hợp Quốc|UNESCO]] công nhận là di sản thế giới năm 1979. |
||
== |
== Khí hậu == |
||
Tunis có [[khí hậu Địa Trung Hải]] ([[phân loại khí hậu Köppen]] ''Csa'').{{Weather box|location=Tunis|May precipitation days=3.1|Jun humidity=64|May humidity=68|Apr humidity=71|Mar humidity=73|Feb humidity=74|Jan humidity=76|year precipitation days=|Dec precipitation days=8.1|Nov precipitation days=5.9|Oct precipitation days=6.1|Sep precipitation days=3.5|Aug precipitation days=1.3|Jul precipitation days=0.6|Jun precipitation days=1.7|Apr precipitation days=5.5|Aug humidity=64|Mar precipitation days=8.0|Feb precipitation days=8.1|Jan precipitation days=8.6|unit precipitation days=1.0 mm|year precipitation mm=|Dec precipitation mm=75.2|Nov precipitation mm=54.8|Oct precipitation mm=47.7|Sep precipitation mm=56.3|Aug precipitation mm=7.1|Jul precipitation mm=4.0|Jun precipitation mm=12.9|May precipitation mm=23.6|Apr precipitation mm=38.5|Jul humidity=62|Sep humidity=68|Feb precipitation mm=49.2|Jand sun=4.7|source 2=[[NOAA]]<ref name = NOAA> |
|||
{{Chú thích web |
|||
| url = ftp://ftp.atdd.noaa.gov/pub/GCOS/WMO-Normals/TABLES/REG__I/TS/60715.TXT |
|||
| title = Tunis-Carthage Climate Normals 1961–1990 |
|||
| publisher = National Oceanic and Atmospheric Administration |
|||
| access-date = 18 September 2018}}</ref> Meteo Climat<ref name = meteoclimat> |
|||
{{Chú thích web |
|||
| url = http://meteo-climat-bzh.dyndns.org/station-627-Tunis.php |
|||
| title = Station Tunis |
|||
| publisher = Météo Climat |
|||
| language = fr |
|||
| access-date = 15 September 2021}}</ref>|source 1=Institut National de la Météorologie<ref name=IMN1>{{Chú thích web |
|||
| archive-url = https://web.archive.org/web/20191219211209/http://data.transport.tn/dataset/9e1ed3a1-69f5-4ef9-a05e-daa8126fdb7c/resource/acf0d32e-92b3-4247-9281-1b3a1587d23f/download/normales_1981_2010.txt |
|||
| archive-date = 19 December 2019 |
|||
| url = http://data.transport.tn/dataset/9e1ed3a1-69f5-4ef9-a05e-daa8126fdb7c/resource/acf0d32e-92b3-4247-9281-1b3a1587d23f |
|||
| title = Les normales climatiques en Tunisie entre 1981 2010 |
|||
| publisher = Ministère du Transport |
|||
| language = fr |
|||
| access-date = 3 February 2020}}</ref><ref name=IMN2>{{Chú thích web |
|||
| archive-url = https://web.archive.org/web/20191221032155/http://data.transport.tn/dataset/c8d4b465-056c-41e2-a666-05160d19784e/resource/3d38ac83-8a3c-4207-b327-9684131292b3/download/normales_1961_1990.txt |
|||
| archive-date = 21 December 2019 |
|||
| url = http://data.transport.tn/dataset/normales-climatiques-en-tunisie-entre-1961-1990/resource/3d38ac83-8a3c-4207-b327-9684131292b3 |
|||
| title = Données normales climatiques 1961-1990 |
|||
| publisher = Ministère du Transport |
|||
| language = fr |
|||
| access-date = 3 February 2020}}</ref><ref name=IMNextremes>{{Chú thích web |
|||
| archive-url = https://web.archive.org/web/20191221032448/http://data.transport.tn/dataset/b19bf5d3-5f47-43a3-befc-80a4f4f1d267/resource/0f4ff280-9f86-4e4f-bc18-29df886c2a30/download/extremes.txt |
|||
| archive-date = 21 December 2019 |
|||
| url = http://data.transport.tn/dataset/extremes-climatiques-en-tunisie/resource/0f4ff280-9f86-4e4f-bc18-29df886c2a30 |
|||
| title = Les extrêmes climatiques en Tunisie |
|||
| publisher = Ministère du Transport |
|||
| language = fr |
|||
| access-date = 3 February 2020}}</ref><ref>{{Chú thích web |url=http://data.transport.tn/dataset/reseau-des-stations-meteorologiques-synoptiques/resource/9d68c101-4789-4e6a-bdff-8952d727c0c1 |title=Réseau des stations météorologiques synoptiques de la Tunisie |publisher=Ministère du Transport |language=fr |access-date=19 December 2019}}</ref>|yeard sun=7.7|Decd sun=4.8|Novd sun=5.8|Octd sun=7.0|Sepd sun=8.6|Augd sun=10.6|Juld sun=11.5|Jund sun=10.3|Mayd sun=9.1|Aprd sun=7.5|Mard sun=6.4|Febd sun=5.7|year sun=2802.7|Oct humidity=72|Apr sun=225.0|Nov humidity=74|Dec humidity=77|year humidity=70|Jan sun=145.7|Feb sun=159.6|Mar sun=198.4|May sun=282.1|Dec sun=148.8|Jun sun=309.0|Jul sun=356.5|Aug sun=328.6|Sep sun=258.0|Oct sun=217.0|Nov sun=174.0|Mar precipitation mm=39.2|Jan precipitation mm=63.1|metric first=yes|Mar high C=19.0|Apr mean C=16.2|Mar mean C=13.8|Feb mean C=11.9|Jan mean C=11.6|year high C=|Dec high C=17.3|Nov high C=21.2|Oct high C=26.5|Sep high C=30.4|Aug high C=34.1|Jul high C=33.8|Jun high C=30.6|May high C=26.1|Apr high C=21.7|Feb high C=16.8|Jun mean C=24.3|Jun record high C=47.0|single line=yes|Jan record high C=25.1|Feb record high C=28.5|Mar record high C=36.5|Apr record high C=33.1|May record high C=41.4|Jul record high C=47.4|Jan high C=16.1|Aug record high C=48.9|Sep record high C=44.4|Oct record high C=40.0|Nov record high C=30.5|Dec record high C=29.6|year record high C=48.9|May mean C=20.2|Jul mean C=27.2|precipitation colour=green|Dec low C=8.9|year record low C=-2.0|Dec record low C=0.0|Nov record low C=0.8|Oct record low C=6.0|Sep record low C=12.0|Aug record low C=11.7|Jul record low C=13.0|Jun record low C=10.0|May record low C=6.0|Apr record low C=1.7|Mar record low C=1.0|Feb record low C=-1.1|Jan record low C=-2.0|year low C=|Nov low C=12.2|Aug mean C=27.7|Feb low C=7.7|Sep mean C=24.7|Oct mean C=21.1|Nov mean C=16.3|Dec mean C=12.8|year mean C=|Jan low C=7.6|Mar low C=9.2|Oct low C=16.8|Apr low C=11.4|May low C=14.8|Jun low C=18.6|Jul low C=21.3|Aug low C=22.2|Sep low C=20.1|date=February 2011|width=auto}} |
|||
== Tham khảo == |
|||
{{Tham khảo}} |
{{Tham khảo}} |
||
⚫ | |||
== Thư mục == |
|||
{{refbegin|30em}} |
|||
* {{Chú thích sách|title=Tunis: la mémoire|last=Messikh|first=Mohamed Sadek|publisher=Du Layeur|year=2000|isbn=9782911468445|location=Paris}} |
|||
* {{Chú thích sách|url=https://books.google.com/books?id=JeJ44F961AEC|title=Tunis: Histoire d'une ville|last=Sebag|first=Paul|publisher=L'Harmattan|year=1998|isbn=9782738466105|series=Histoire et Perspectives Méditerranéennes|location=Paris}} |
|||
* {{Chú thích sách|url=http://www.versailles.ecole-paysage.fr/recherche/actes/A8.Turki.Zhioua.pdf|title=Analyse de la répartition spatiale et de l'aménagement des espaces verts programmés par les documents d'urbanisme dans le Grand Tunis|last1=Turki|first1=Sami Yassine|last2=Zhioua|first2=Imène Zaâfrane|work=Actes du séminaire « Étapes de recherches en paysage »|publisher=École nationale supérieure du paysage|year=2006|volume=8|location=Versailles|language=fr|archive-url=https://web.archive.org/web/20061124024744/http://www.versailles.ecole-paysage.fr/recherche/actes/A8.Turki.Zhioua.pdf|archive-date=2006-11-24|url-status=dead}} |
|||
{{refend}} |
|||
== Liên kết ngoài == |
|||
* [http://www.commune-tunis.gov.tn/publish/content/default.asp?lang=en Trang web chính thức] |
|||
{{thể loại Commons|Tunis}} |
{{thể loại Commons|Tunis}} |
||
{{Wikivoyage}} |
{{Wikivoyage}} |
||
⚫ | |||
[[Thể loại:Thủ đô châu Phi]] |
[[Thể loại:Thủ đô châu Phi]] |
||
[[Thể loại: |
[[Thể loại:Tunis| ]] |
||
[[Thể loại:Thành phố Tunisia]] |
[[Thể loại:Thành phố Tunisia]] |
||
[[Thể loại:Thành phố cảng Địa Trung Hải ở Tunisia]] |
[[Thể loại:Thành phố cảng Địa Trung Hải ở Tunisia]] |
||
[[Thể loại:Khu dân cư tỉnh Tunis]] |
[[Thể loại:Khu dân cư ở tỉnh Tunis]] |
||
[[Thể loại:Chiến tranh Berber]] |
|||
[[Thể loại:Khu dân cư thành lập thiên niên kỷ 2 TCN]] |
|||
[[Thể loại:Khởi đầu thiên niên kỷ 2 TCN]] |
Bản mới nhất lúc 06:05, ngày 18 tháng 12 năm 2022
Tunis تونس / Tunes / ⵜⵓⵏⴻⵙ | |
---|---|
— Thành phố — | |
Tọa độ: 36°48′B 10°11′Đ / 36,8°B 10,183°Đ | |
Quốc gia | Tunisia |
Vùng thủ hiến | Tunis |
Người đến định cư | Thiên niên kỷ 2 TCN |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Seifallah Lasram |
Diện tích | |
• Thành phố | 212,63 km2 (8,210 mi2) |
• Vùng đô thị | 2.668 km2 (1,030 mi2) |
Độ cao cực đại | 41 m (135 ft) |
Độ cao cực tiểu | 4 m (13 ft) |
Dân số (2014)[2] | |
• Thành phố | 1 056 247[1] |
• Mật độ | 9.406,01/km2 (2,436,150/mi2) |
• Đô thị | 2 294 547 |
• Vùng đô thị | 2 643 695 |
Tên cư dân | Tunisois (tiếng Ả Rập: تونسي, Tounsi) |
Múi giờ | UTC+1 |
Mã bưu chính | 1000 |
Mã điện thoại | 71 |
Mã ISO 3166 | TN-11, TN-12, TN-13 và TN-14 |
Thành phố kết nghĩa | Amman, Köln, Doha, Jeddah, Thành phố Kuwait, Muscat, Montréal, Moskva, Rabat, Rio de Janeiro, Santiago de Chile, Tashkent, Tripoli, Paris, Torino, Lisboa, Mạc-xây, Praha, Stockholm, Istanbul |
geoTLD | .tn |
Website | Tunis City |
Tunis (tiếng Ả Rập: تونس ⓘ) là thủ đô và thành phố lớn nhất của Tunisia. Vùng đại đô thị Tunis, thường được gọi là Grand Tunis, có chừng 2.700.000 dân.
Tọa lạc gần một vịnh Địa Trung Hải lớn (Vịnh Tunis), sát cạnh hồ Tunis và cảng La Goulette (Ḥalq il-Wād). thành phố trải dọc theo đồng bằng duyên hải và các ngọn đồi bao quanh. Trong trung tâm hiện đại là khu phố cổ thời thuộc địa.
Thành phố có Sân bay quốc tế Tunis-Carthage.
Kinh tế của thành phố này chủ yếu là du lịch, mua bán dầu olive và thảm.
Medina (khu phố cổ) của Tunis được UNESCO công nhận là di sản thế giới năm 1979.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Tunis có khí hậu Địa Trung Hải (phân loại khí hậu Köppen Csa).
Dữ liệu khí hậu của Tunis | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 25.1 (77.2) |
28.5 (83.3) |
36.5 (97.7) |
33.1 (91.6) |
41.4 (106.5) |
47.0 (116.6) |
47.4 (117.3) |
48.9 (120.0) |
44.4 (111.9) |
40.0 (104.0) |
30.5 (86.9) |
29.6 (85.3) |
48.9 (120.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 16.1 (61.0) |
16.8 (62.2) |
19.0 (66.2) |
21.7 (71.1) |
26.1 (79.0) |
30.6 (87.1) |
33.8 (92.8) |
34.1 (93.4) |
30.4 (86.7) |
26.5 (79.7) |
21.2 (70.2) |
17.3 (63.1) |
24.5 (76.0) |
Trung bình ngày °C (°F) | 11.6 (52.9) |
11.9 (53.4) |
13.8 (56.8) |
16.2 (61.2) |
20.2 (68.4) |
24.3 (75.7) |
27.2 (81.0) |
27.7 (81.9) |
24.7 (76.5) |
21.1 (70.0) |
16.3 (61.3) |
12.8 (55.0) |
19.0 (66.2) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 7.6 (45.7) |
7.7 (45.9) |
9.2 (48.6) |
11.4 (52.5) |
14.8 (58.6) |
18.6 (65.5) |
21.3 (70.3) |
22.2 (72.0) |
20.1 (68.2) |
16.8 (62.2) |
12.2 (54.0) |
8.9 (48.0) |
14.2 (57.6) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −2.0 (28.4) |
−1.1 (30.0) |
1.0 (33.8) |
1.7 (35.1) |
6.0 (42.8) |
10.0 (50.0) |
13.0 (55.4) |
11.7 (53.1) |
12.0 (53.6) |
6.0 (42.8) |
0.8 (33.4) |
0.0 (32.0) |
−2.0 (28.4) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 63.1 (2.48) |
49.2 (1.94) |
39.2 (1.54) |
38.5 (1.52) |
23.6 (0.93) |
12.9 (0.51) |
4.0 (0.16) |
7.1 (0.28) |
56.3 (2.22) |
47.7 (1.88) |
54.8 (2.16) |
75.2 (2.96) |
471.6 (18.58) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 8.6 | 8.1 | 8.0 | 5.5 | 3.1 | 1.7 | 0.6 | 1.3 | 3.5 | 6.1 | 5.9 | 8.1 | 60.5 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 76 | 74 | 73 | 71 | 68 | 64 | 62 | 64 | 68 | 72 | 74 | 77 | 70 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 145.7 | 159.6 | 198.4 | 225.0 | 282.1 | 309.0 | 356.5 | 328.6 | 258.0 | 217.0 | 174.0 | 148.8 | 2.802,7 |
Số giờ nắng trung bình ngày | 4.7 | 5.7 | 6.4 | 7.5 | 9.1 | 10.3 | 11.5 | 10.6 | 8.6 | 7.0 | 5.8 | 4.8 | 7.7 |
Nguồn 1: Institut National de la Météorologie[3][4][5][6] | |||||||||||||
Nguồn 2: NOAA[7] Meteo Climat[8] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Recencement”. ins.tn. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2016.
- ^ (tiếng Pháp) Census of 2004 information Lưu trữ 2013-12-07 tại Wayback Machine National Institute of Statistics
- ^ “Les normales climatiques en Tunisie entre 1981 2010” (bằng tiếng Pháp). Ministère du Transport. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2020.
- ^ “Données normales climatiques 1961-1990” (bằng tiếng Pháp). Ministère du Transport. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2020.
- ^ “Les extrêmes climatiques en Tunisie” (bằng tiếng Pháp). Ministère du Transport. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2020.
- ^ “Réseau des stations météorologiques synoptiques de la Tunisie” (bằng tiếng Pháp). Ministère du Transport. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Tunis-Carthage Climate Normals 1961–1990”. National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Station Tunis” (bằng tiếng Pháp). Météo Climat. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2021.
Thư mục
[sửa | sửa mã nguồn]- Messikh, Mohamed Sadek (2000). Tunis: la mémoire. Paris: Du Layeur. ISBN 9782911468445.
- Sebag, Paul (1998). Tunis: Histoire d'une ville. Histoire et Perspectives Méditerranéennes. Paris: L'Harmattan. ISBN 9782738466105.
- Turki, Sami Yassine; Zhioua, Imène Zaâfrane (2006). Analyse de la répartition spatiale et de l'aménagement des espaces verts programmés par les documents d'urbanisme dans le Grand Tunis (PDF). Actes du séminaire « Étapes de recherches en paysage » (bằng tiếng Pháp). 8. Versailles: École nationale supérieure du paysage. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2006.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tunis.
Wikivoyage có cẩm nang du lịch về Tunis.