Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gizeux”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: . Thị trấn → . Xã using AWB |
n clean up, replaced: {{Indre-et-Loire communes}} → {{Xã của Indre-et-Loire}} using AWB |
||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
'''Gizeux''' là một [[Xã của Pháp|xã]] thuộc [[tỉnh (Pháp)|tỉnh]] [[Indre-et-Loire]] trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Centre]] ở miền trung nước [[Pháp]]. Theo điều tra dân số năm [[2006]] của [[INSEE]] có dân số 445 người. Xã nằm ở khu vực có độ cao từ 47-108 [[mét]] trên [[mực nước biển]]. |
'''Gizeux''' là một [[Xã của Pháp|xã]] thuộc [[tỉnh (Pháp)|tỉnh]] [[Indre-et-Loire]] trong [[vùng của Pháp|vùng]] [[Centre]] ở miền trung nước [[Pháp]]. Theo điều tra dân số năm [[2006]] của [[INSEE]] có dân số 445 người. Xã nằm ở khu vực có độ cao từ 47-108 [[mét]] trên [[mực nước biển]]. |
||
{{Indre-et-Loire |
{{Xã của Indre-et-Loire}} |
||
{{Sơ khai Pháp}} |
{{Sơ khai Pháp}} |
Phiên bản lúc 23:41, ngày 26 tháng 1 năm 2013
Gizeux | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Centre-Val de Loire |
Tỉnh | Indre-et-Loire |
Quận | Chinon |
Tổng | Bourgueil |
Xã (thị) trưởng | Odette Renoux (2001–2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 47–108 m (154–354 ft) |
Diện tích đất1 | 21,06 km2 (8,13 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 445 (2006) |
- Mật độ | 21/km2 (54/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 37112/ 37340 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Gizeux là một xã thuộc tỉnh Indre-et-Loire trong vùng Centre ở miền trung nước Pháp. Theo điều tra dân số năm 2006 của INSEE có dân số 445 người. Xã nằm ở khu vực có độ cao từ 47-108 mét trên mực nước biển.