Adrien Rabiot
Giao diện
Sinh: 3 tháng 4, 1995 (tuổi 22), Saint-Maurice, Val-de-Marne, Pháp
Chiều cao: 1,91 m
Cân nặng: 71 kg
Bắt đầu sự nghiệp: 2010
Phụ huynh: Michel Rabiot, Veronique Rabiot
Đội hiện tại: Câu lạc bộ bóng đá Paris Saint-Germain (#25 / Tiền vệ), Đội tuyển Bóng đá U-21 Quốc gia Pháp.
Lần đầu tiên ra mắt đội 1 PSG năm 2012, đến nay đã dành được 14 danh hiệu lớn nhỏ, trong đó có 4 chức vô địch league 1 liên tiếp và cú ăn ba vào mùa 2015-2016.
Club | Season | League | Cup | League Cup | Europe | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Paris Saint-Germain | 2012–13 | 6 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | 9 | 0 | |
2013–14 | 25 | 2 | 1 | 0 | 2 | 1 | 6 | 0 | 0 | 0 | 34 | 3 | |
2014–15 | 21 | 4 | 5 | 0 | 3 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 33 | 4 | |
2015–16 | 24 | 1 | 6 | 1 | 4 | 1 | 7 | 3 | 1 | 0 | 42 | 6 | |
2016–17 | 27 | 3 | 4 | 1 | 3 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 39 | 4 | |
2017–18 | 7 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 10 | 2 | |
Total | 110 | 11 | 17 | 2 | 13 | 2 | 24 | 3 | 2 | 1 | 167 | 19 | |
Toulouse (loan) | 2012–13 | 13 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 13 | 1 | ||
Career total | 123 | 12 | 17 | 2 | 13 | 2 | 24 | 3 | 2 | 1 | 180 | 20 |