Gibel
- Aragonés
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Basa Ugi
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- Ελληνικά
- English
- Español
- Euskara
- Français
- Italiano
- Kurdî
- Latina
- Magyar
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Slovenčina
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là phiên bản hiện hành của trang này do ThitxongkhoiAWB (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 04:25, ngày 20 tháng 8 năm 2020 (→top: clean up, replaced: → (12) using AWB). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang.
Phiên bản vào lúc 04:25, ngày 20 tháng 8 năm 2020 của ThitxongkhoiAWB (thảo luận | đóng góp) (→top: clean up, replaced: → (12) using AWB)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Gibel | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Haute-Garonne |
Quận | Quận Toulouse |
Tổng | Tổng Nailloux |
Xã (thị) trưởng | Jeanine Fontez (2008–2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 215–343 m (705–1.125 ft) (bình quân 301 m (988 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 19,4 km2 (7,5 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 261 (1999) |
- Mật độ | 13/km2 (34/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 31220/ 31560 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Gibel là một xã thuộc tỉnh Haute-Garonne trong vùng Occitanie tây nam nước Pháp. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 301 mét trên mực nước biển.