Casper Van Dien
Giao diện
Casper Van Dien | |
---|---|
Sinh | Casper Robert Van Dien Jr. 18 tháng 12, 1968 Milton, Florida, Mỹ |
Nghề nghiệp | Diễn viên, nhà sản xuất phim |
Năm hoạt động | 1984-nay |
Phối ngẫu | Carrie Mitchum (cưới 1993–ld.1997) Jennifer Wenger (cưới 2018) |
Con cái | 4 |
Casper Robert Van Dien Jr. (sinh ngày 18/12/1968) là nam diẽn viên, nhà sản xuất phim người Mỹ.
Thời thơ ấu
[sửa | sửa mã nguồn]Van Dien sinh ra ở Milton, Florida. Ông là con trai của bà Diane (nhũ danh: Morrow), một giáo viên y khoa, và ông Casper Robert Van Dien Sr., một phi công và chỉ huy hải quân.[1]
Tổ tiên Van Dien có gốc Hà Lan, định cư ở bang New York đã lâu năm. Bản thân Van Dien là người gốc Pháp, Thụy Điển, Anh và Mỹ.[2]
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Đời tư
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách phim
[sửa | sửa mã nguồn]Điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
1996 | Beastmaster III: The Eye of Braxus | King Tal | |
1997 | Casper: A Spirited Beginning | Video | |
Starship Troopers | Johnny Rico | ||
1998 | Tarzan and the Lost City | Tarzan | |
Casper Meets Wendy | Crewcut Hunk | Video | |
1999 | Omega Code | Gillen Lane | |
Sleepy Hollow | Brom Van Brunt | ||
2000 | Sanctimony | Tom Gerrick | |
Road Rage | Jim Travis | [3] | |
2002 | The Vector File | Gerry Anderson | |
The Rules of Attraction | Patrick Bateman | Trong cảnh bị lược bỏ | |
2004 | Dracula 3000 | Abraham Van Helsing | |
2006 | The Curse of King Tut's Tomb | Danny Freemont | |
2008 | Starship Troopers 3: Marauder | Colonel Johnny Rico | |
2009 | Through the Air to Calais or the Wonderful Cruise of Blanchard's Balloon | Dr. John Jeffries | Phim ngắn |
2011 | Shiver | Det. Sebastian Delgado | |
Born to Ride | Mike Callahan | ||
2012 | Malibu Days | Phim ngắn | |
The Pact | Bill Creek | ||
Abraham Lincoln: Vampire Hunter Sequels | James K. Polk | Phim ngắn | |
noobz | Casper Van Dien | ||
Christmas Twister | Ethan | ||
2013 | 500 MPH Storm | Nathan Sims | |
Assumed Killer | Sam Morrow | ||
11 Seconds | Benjamin Stills | ||
Mucho Dinero | Kurt | ||
Higher Mission | John Perryman | ||
2014 | Sleeping Beauty | Đạo diễn | |
2015 | Avengers Grimm | Rumpelstiltskin | |
June | Dave Anderson | ||
2016 | Army Dog | Tom Holloway | |
Showdown in Manila | Charlie Benz | ||
Star Raiders: The Adventures of Saber Raine | Saber Raine | ||
Isra 88 | Lt. Col. Harold Richards | ||
2017 | Starship Troopers: Traitor of Mars | Colonel Johnny Rico (lồng tiếng) | Kiêm sản xuất |
All About the Money | Kurt | ||
2018 | Last Seen in Idaho | Brock | |
Darkness Reigns | (Chính mình) | ||
Dead Water | John | ||
Alpha Wolf | Jack Lupo | ||
Alita: Battle Angel | Amok |
Truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Giải thưởng và đề cử
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Sarasota studio brings actor Casper Van Dien home”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2010., Sarasota Herald Trubune, ngày 13 tháng 11 năm 2010
- ^ “Breaking News, Latest News and Videos”. CNN. ngày 24 tháng 11 năm 2000. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2006. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2006.
- ^ “Road Rage (TV Movie 2000)” – qua www.imdb.com.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Casper Van Dien.