Erethizon dorsata
Giao diện
Erethizon dorsatum | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Pleistocene - Recent | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Erethizontidae |
Chi (genus) | Erethizon (F. Cuvier, 1823)[2] |
Loài (species) | E. dorsatum |
Danh pháp hai phần | |
Erethizon dorsatum (Linnaeus, 1758)[2] | |
Phân loài | |
Danh sách
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Erethizon dorsatum là một loài động vật có vú trong họ Erethizontidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758.[2]
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]- E. d. dorsatum
- E. d. bruneri
- E. d. couesi
- E. d. epixanthum
- E. d. myops
- E. d. nigrescens
- E. d. picinum
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Linzey, A. V., Emmons, L. & Timm, R. (2008). Erethizon dorsatum. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b c Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Erethizon”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494. Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
không hợp lệ: tên “msw3” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác - ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Erethizon dorsatus (TSN 825295) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS). See also Erethizon dorsata 180393 tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Erethizon dorsatum tại Wikimedia Commons
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “nb”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="nb"/>
tương ứng