Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2005
Giao diện
2005 FIFA World Youth Championship - Netherlands Wereldkampioenschap voetbal onder 20 - 2005 | |
---|---|
Tập tin:2005 FIFA World Youth Championship.gif | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Hà Lan |
Thời gian | 10 tháng 6 – 2 tháng 7 |
Số đội | 24 (từ 6 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 6 (tại 6 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Argentina (lần thứ 5) |
Á quân | Nigeria |
Hạng ba | Brasil |
Hạng tư | Maroc |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 52 |
Số bàn thắng | 143 (2,75 bàn/trận) |
Số khán giả | 502.698 (9.667 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Lionel Messi (6 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Lionel Messi |
Đội đoạt giải phong cách | Colombia |
Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2005 là giải đấu lần thứ 15 của Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới. Được tổ chức tại Hà Lan từ ngày 10 tháng 6 đến ngày 2 tháng 7 năm 2005.
Địa điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Doetinchem | Emmen | Enschede |
---|---|---|
Sân vận động De Vijverberg | Sân vận động Univé | Sân vận động Arke |
Sức chứa: 12,600 | Sức chứa: 8,600 | Sức chứa: 13,250 |
51°57′20,8″B 06°18′35,3″Đ / 51,95°B 6,3°Đ | 52°46′28,9″B 06°56′44,8″Đ / 52,76667°B 6,93333°Đ | 52°14′11,6″B 06°50′16,2″Đ / 52,23333°B 6,83333°Đ |
Kerkrade | Tilburg | Utrecht |
Sân vận động Parkstad Limburg | Sân vận động Willem II | Sân vận động Galgenwaard |
Sức chứa: 19,979 | Sức chứa: 14,637 | Sức chứa: 24,500 |
50°51′25,4″B 06°00′21″Đ / 50,85°B 6,00583°Đ | 51°32′33,6″B 05°04′0,5″Đ / 51,53333°B 5,06667°Đ | 52°04′42,1″B 05°08′45″Đ / 52,06667°B 5,14583°Đ |
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]24 đội sau đây đã giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2005. Nước chủ nhà Hà Lan không cần phải vượt qua vòng loại để tham dự giải đấu.
- 1.^ Các đội lần đầu tiên tham dự.
Tài trợ
[sửa | sửa mã nguồn]Đối tác của FIFA
Hỗ trợ tổ chức
Trọng tài
[sửa | sửa mã nguồn]Liên đoàn | Trọng tài | Trợ lý trọng tài |
---|---|---|
AFC | Khalil Al Ghamdi (Ả Rập Xê Út) | Fatih Arabati (Jordan) Eisa Ghuloum (Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất) |
Kwon Jong-chul (Hàn Quốc) | Kim Dae-Young (Hàn Quốc) Liu Tiejun (Trung Quốc) | |
CAF | Coffi Codjia (Benin) | Aboudou Aderodjou (Benin) Célestin Ntagungira (Rwanda) |
Essam Abd El Fatah (Ai Cập) | Beshr Rashwan (Ai Cập) Luleseged Begashaw (Ethiopia) | |
CONCACAF | Rodolfo Sibrian (El Salvador) | Carlos Pastrana (Honduras) Reynaldo Salinas (Honduras) |
Benito Archundia (México) | José Ramírez (México) Pedro Rebollar (México) | |
CONMEBOL | Horacio Elizondo (Argentina) | Darío García (Argentina) Rodolfo Otero (Argentina) |
Óscar Ruiz (Colombia) | Eduardo Botero (Colombia) Fernando Tamayo (Ecuador) | |
Jorge Larrionda (Uruguay) | Walter Rial (Uruguay) Pablo Fandiño (Uruguay) | |
OFC | Mark Shield (Úc) | Nathan Gibson (Úc) Ben Wilson (Úc) |
UEFA | Claus Bo Larsen (Đan Mạch) | Bill Hansen (Đan Mạch) Anders Norrestrand (Đan Mạch) |
Terje Hauge (Na Uy) | Steinar Holvik (Na Uy) Ole Hermann Borgan (Na Uy) | |
Luis Medina Cantalejo (Tây Ban Nha) | Victoriano Giráldez Carrasco (Tây Ban Nha) Pedro Medina Hernández (Tây Ban Nha) | |
Massimo Busacca (Thụy Sĩ) | Matthias Arnet (Thụy Sĩ) Franceso Buragina (Thụy Sĩ) | |
Dự bị | Eric Braamhaar (Hà Lan) |
Đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách đội hình, xem Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2005.
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]24 đội được chia thành sáu nhóm bốn đội. Sáu đội nhất bảng, sáu đội đứng thứ hai và bốn đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất sẽ giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp.
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hà Lan (H) | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 1 | +5 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Nhật Bản | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 | −1 | 2 | |
3 | Bénin | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | −1 | 2 | |
4 | Úc | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 5 | −3 | 2 |
Bénin | 1–1 | Úc |
---|---|---|
Omotoyossi 32' | (Chi tiết) | Ward 59' |
Khán giả: 4,500
Trọng tài: Luis Medina Cantalejo (Tây Ban Nha)
Nhật Bản | 1–1 | Bénin |
---|---|---|
Mizuno 65' | (Chi tiết) | Maïga 37' |
Úc | 0–3 | Hà Lan |
---|---|---|
(Chi tiết) | Maduro 20' Emanuelson 46' Kruys 74' |
Nhật Bản | 1–1 | Úc |
---|---|---|
Maeda 87' | (Chi tiết) | Townsend 75' |
Hà Lan | 1–0 | Bénin |
---|---|---|
Maduro 45+2' | (Chi tiết) |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 4 | +5 | 9 | knockout stage |
2 | Ukraina | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 6 | +1 | 4 | |
3 | Thổ Nhĩ Kỳ | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 | |
4 | Panama | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | −6 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Thổ Nhĩ Kỳ | 1–2 | Trung Quốc |
---|---|---|
Güleç 84' | (Chi tiết) | Tan Wangsong 22' Zhao Xuri 90+5' |
Trung Quốc | 3–2 | Ukraina |
---|---|---|
Zhu Ting 31' Chen Tao 66' (ph.đ.) Cui Peng 75' |
(Chi tiết) | Vorobei 19' Aliev 70' (ph.đ.) |
Panama | 0–1 | Thổ Nhĩ Kỳ |
---|---|---|
(Chi tiết) | Güleç 24' |
Thổ Nhĩ Kỳ | 2–2 | Ukraina |
---|---|---|
Öztürk 8' (ph.đ.), 53' | (Chi tiết) | Aliev 5', 19' |
Trung Quốc | 4–1 | Panama |
---|---|---|
Zhou Haibin 6' Gao Lin 40' Hao Junmin 51' Lu Lin 78' |
(Chi tiết) | Venegas 37' |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tây Ban Nha | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 1 | +12 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Maroc | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 6 | |
3 | Chile | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 8 | −1 | 3 | |
4 | Honduras | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 15 | −15 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Tây Ban Nha | 3–1 | Maroc |
---|---|---|
Llorente 28' Molinero 51' Silva 71' |
(Chi tiết) | Doulyazal 84' (ph.đ.) |
Honduras | 0–7 | Chile |
---|---|---|
(Chi tiết) | Parada 11', 71' Fuenzalida 30', 53' Fernández 67' Jara 69' Morales 77' |
Maroc | 5–0 | Honduras |
---|---|---|
Iajour 31', 43' Bendamou 55' Benjelloun 81' Chihi 90' |
(Chi tiết) |
Chile | 0–7 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
(Chi tiết) | Llorente 8', 62', 78', 81' Robusté 51' Silva 71', 85' |
Tây Ban Nha | 3–0 | Honduras |
---|---|---|
Soriano 5' Silva 38' Víctor 67' |
(Chi tiết) |
Maroc | 1–0 | Chile |
---|---|---|
Bendamou 45+2' | (Chi tiết) |
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hoa Kỳ | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 0 | +2 | 7 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Argentina | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 1 | +2 | 6 | |
3 | Đức | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | +1 | 4 | |
4 | Ai Cập | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 5 | −5 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Argentina | 0–1 | Hoa Kỳ |
---|---|---|
(Chi tiết) | Barrett 39' |
Đức | 2–0 | Ai Cập |
---|---|---|
Adler 75' Matip 90+3' |
(Chi tiết) |
Ai Cập | 0–2 | Argentina |
---|---|---|
(Chi tiết) | Messi 47' Zabaleta 90+1' |
Hoa Kỳ | 0–0 | Đức |
---|---|---|
(Chi tiết) |
Argentina | 1–0 | Đức |
---|---|---|
Cardozo 43' | (Chi tiết) |
Hoa Kỳ | 1–0 | Ai Cập |
---|---|---|
Peterson 56' | (Chi tiết) |
Bảng E
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Colombia | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 0 | +6 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Syria | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 | |
3 | Ý | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 3 | |
4 | Canada | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 | −5 | 1 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Colombia | 2–0 | Ý |
---|---|---|
Rentería 76' Guarín 93' |
(Chi tiết) |
Syria | 1–1 | Canada |
---|---|---|
Al Haj 2' | (Chi tiết) | Peters 31' |
Canada | 0–2 | Colombia |
---|---|---|
(Chi tiết) | Falcao 81' Guarín 88' |
Ý | 1–2 | Syria |
---|---|---|
Coda 69' | (Chi tiết) | Al Hussain 37' Al Hamawi 73' |
Ý | 4–1 | Canada |
---|---|---|
Pellè 23', 68' Galloppa 47' De Martino 90' |
(Chi tiết) | De Jong 49' |
Colombia | 2–0 | Syria |
---|---|---|
Rodallega 62' Falcao 90' |
(Chi tiết) |
Bảng F
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Brasil | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 0 | +3 | 7 | Advance to Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Nigeria | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2 | +2 | 4 | |
3 | Hàn Quốc | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 | −2 | 3 | |
4 | Thụy Sĩ | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | −3 | 3 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Brasil | 0–0 | Nigeria |
---|---|---|
(Chi tiết) |
Hàn Quốc | 1–2 | Thụy Sĩ |
---|---|---|
Shin Young-rok 25' | (Chi tiết) | Antić 28' Vonlanthen 33' |
Thụy Sĩ | 0–1 | Brasil |
---|---|---|
(Chi tiết) | Gladstone 14' |
Nigeria | 1–2 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Abwo 18' | (Chi tiết) | Park Chu-young 89' Baek Ji-hoon 90+2' |
Brasil | 2–0 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Renato 9' Sóbis 57' |
(Chi tiết) |
Xếp hạng các đội xếp thứ ba
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | D | Đức | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | +1 | 4 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | B | Thổ Nhĩ Kỳ | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 | |
3 | E | Ý | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 3 | |
4 | C | Chile | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 8 | −1 | 3 | |
5 | F | Hàn Quốc | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 | −2 | 3 | |
6 | A | Bénin | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | −1 | 2 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Sơ đồ
[sửa | sửa mã nguồn]Round of 16 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
21 tháng 6 | ||||||||||||||
Trung Quốc | 2 | |||||||||||||
24 tháng 6 | ||||||||||||||
Đức | 3 | |||||||||||||
Đức | 1 | |||||||||||||
21 tháng 6 | ||||||||||||||
Brasil (aet) | 2 | |||||||||||||
Brasil | 1 | |||||||||||||
28 tháng 6 | ||||||||||||||
Syria | 0 | |||||||||||||
Brasil | 1 | |||||||||||||
22 tháng 6 | ||||||||||||||
Argentina | 2 | |||||||||||||
Colombia | 1 | |||||||||||||
25 tháng 6 | ||||||||||||||
Argentina | 2 | |||||||||||||
Argentina | 3 | |||||||||||||
22 tháng 6 | ||||||||||||||
Tây Ban Nha | 1 | |||||||||||||
Tây Ban Nha | 3 | |||||||||||||
2 tháng 7 | ||||||||||||||
Thổ Nhĩ Kỳ | 0 | |||||||||||||
Argentina | 2 | |||||||||||||
21 tháng 6 | ||||||||||||||
Nigeria | 1 | |||||||||||||
Maroc | 1 | |||||||||||||
24 tháng 6 | ||||||||||||||
Nhật Bản | 0 | |||||||||||||
Maroc (pen.) | 2 (4) | |||||||||||||
21 tháng 6 | ||||||||||||||
Ý | 2 (2) | |||||||||||||
Hoa Kỳ | 1 | |||||||||||||
28 tháng 6 | ||||||||||||||
Ý | 3 | |||||||||||||
Maroc | 0 | |||||||||||||
22 tháng 6 | ||||||||||||||
Nigeria | 3 | Tranh hạng ba | ||||||||||||
Nigeria | 1 | |||||||||||||
25 tháng 6 | 2 tháng 7 | |||||||||||||
Ukraina | 0 | |||||||||||||
Nigeria (pen.) | 1 (10) | Brasil | 2 | |||||||||||
22 tháng 6 | ||||||||||||||
Hà Lan | 1 (9) | Maroc | 1 | |||||||||||
Hà Lan | 3 | |||||||||||||
Chile | 0 | |||||||||||||
Vòng 16 đội
[sửa | sửa mã nguồn]Trung Quốc | 2–3 | Đức |
---|---|---|
Chen Tao 4', 20' (ph.đ.) | (Chi tiết) | Gentner 5' Adler 30' Matip 89' |
Maroc | 1–0 | Nhật Bản |
---|---|---|
Iajour 90+2' | (Chi tiết) |
Brasil | 1–0 | Syria |
---|---|---|
Rafinha 43' (ph.đ.) | (Chi tiết) |
Nigeria | 1–0 | Ukraina |
---|---|---|
Taiwo 80' | (Chi tiết) |
Hà Lan | 3–0 | Chile |
---|---|---|
Babel 3' Owusu-Abeyie 73' John 80' |
(Chi tiết) |
Tây Ban Nha | 3–0 | Thổ Nhĩ Kỳ |
---|---|---|
Juanfran 28', 36' Robusté 69' |
(Chi tiết) |
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]Maroc | 2–2 (s.h.p.) | Ý |
---|---|---|
El-Zhar 26' Battagia 93' (l.n.) |
(Chi tiết) | Canini 74' Pellè 112' |
Loạt sút luân lưu | ||
Rabeh Doulyazal Iajour El-Amrani El-Zhar |
4–2 | Galloppa Agnelli Pellè Carotti |
Argentina | 3–1 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Zabaleta 19' Oberman 71' Messi 73' |
(Chi tiết) | Zapater 32' |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Chi tiết đội | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Vô địch
[sửa | sửa mã nguồn]Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2005 |
---|
Argentina Lần thứ 5 |
Cầu thủ ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]- 6 bàn
- 5 bàn
- 4 bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
- 1 bàn
- Julio Barroso
- Neri Cardozo
- Gustavo Oberman
- Ryan Townsend
- Nick Ward
- Abou Maiga
- Razak Omotoyossi
- Diego Tardelli
- Edcarlos
- Gladstone
- Fábio Santos
- Rafael Sobis
- Marcel de Jong
- Jaime Peters
- Matías Fernández
- Gonzalo Jara
- Pedro Morales
- Cui Peng
- Hao Junmin
- Gao Lin
- Lu Lin
- Tan Wangsong
- Zhao Xuri
- Zhou Haibin
- Zhu Ting
- Harrison Otálvaro
- Wason Rentería
- Hugo Rodallega
- Christian Gentner
- Alexander Huber
- Michele Canini
- Andrea Coda
- Raffaele De Martino
- Sota Hirayama
- Shunsuke Maeda
- Koki Mizuno
- Abdessalam Benjelloun
- Adil Chihi
- Reda Doulyazal
- Nabil El Zhar
- Quincy Owusu-Abeyie
- Ibrahim Afellay
- Urby Emanuelson
- Collins John
- Rick Kruys
- Ron Vlaar
- David Abwo
- Olubayo Adefemi
- Isaac Promise
- Mikel John Obi
- John Owoeri
- Jose Venegas
- Baek Ji-hoon
- Park Chu-young
- Shin Young-rok
- Jonathan Soriano
- Francisco Molinero
- Víctor
- Alberto Zapater
- Goran Antić
- Johan Vonlanthen
- Majed Al Haj
- Mohamad Al Hamawi
- Abdelrazaq Al Hussain
- Maxym Feschuk
- Dmytro Vorobei
- Chad Barrett
- Hunter Freeman
- Jacob Peterson
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Chiếc giày vàng | Quả bóng vàng | Giải phong cách FIFA |
---|---|---|
Lionel Messi | Lionel Messi | Colombia |
Bảng xếp hạng giải đấu
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Chung cuộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Argentina | 7 | 6 | 0 | 1 | 12 | 5 | +7 | 18 | Vô địch |
2 | Nigeria | 7 | 3 | 2 | 2 | 10 | 5 | +5 | 11 | Á quân |
3 | Brasil | 7 | 5 | 1 | 1 | 9 | 4 | +5 | 16 | Hạng ba |
4 | Maroc | 7 | 3 | 1 | 3 | 11 | 10 | +1 | 10 | Hạng tư |
5 | Hà Lan (H) | 5 | 4 | 1 | 0 | 10 | 2 | +8 | 13 | Bị loại ở Tứ kết |
6 | Tây Ban Nha | 5 | 4 | 0 | 1 | 17 | 4 | +13 | 12 | |
7 | Ý | 5 | 2 | 1 | 2 | 10 | 8 | +2 | 7 | |
8 | Đức | 5 | 2 | 1 | 2 | 6 | 5 | +1 | 7 | |
9 | Colombia | 4 | 3 | 0 | 1 | 7 | 2 | +5 | 9 | Bị loại ở Vòng 16 đội |
10 | Trung Quốc | 4 | 3 | 0 | 1 | 11 | 7 | +4 | 9 | |
11 | Hoa Kỳ | 4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 7 | |
12 | Ukraina | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 7 | 0 | 4 | |
13 | Syria | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 5 | −2 | 4 | |
14 | Thổ Nhĩ Kỳ | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 7 | −3 | 4 | |
15 | Chile | 4 | 1 | 0 | 3 | 7 | 11 | −4 | 3 | |
16 | Nhật Bản | 4 | 0 | 2 | 2 | 3 | 5 | −2 | 2 | |
17 | Hàn Quốc | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 | −2 | 3 | Bị loại ở Vòng bảng |
18 | Thụy Sĩ | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | −3 | 3 | |
19 | Bénin | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | −1 | 2 | |
20 | Úc | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 5 | −3 | 2 | |
21 | Canada | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 | −5 | 1 | |
22 | Ai Cập | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 5 | −5 | 0 | |
23 | Panama | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | −6 | 0 | |
24 | Honduras | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 15 | −15 | 0 |