Oncosperma tigillarium
Giao diện
Oncosperma tigillarium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Oncosperma |
Loài (species) | O. tigillarium |
Danh pháp hai phần | |
Oncosperma tigillarium (Jack) Ridl.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Oncosperma tigillarium là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được (Jack) Ridl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1864.[3]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Vibe Norup, M; J Dransfield; MW Chase; AS Barfod; WJ Baker (2006). “Homoplasious character combinations and generic delimitations: a case study from the Indo-Pacific arecoid palms (Arecaceae: Areceae)”. American Journal of Botany. 93 (7): 1065–1080. doi:10.3732/ajb.93.7.1065.
- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families[liên kết hỏng]
- ^ The Plant List (2010). “Oncosperma tigillarium”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Oncosperma tigillarium tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Oncosperma tigillarium tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Oncosperma tigillarium”. International Plant Names Index.