Bước tới nội dung

Zonguldak

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Zonguldak
—  Huyện  —
Vị trí của Zonguldak
Zonguldak trên bản đồ Thổ Nhĩ Kỳ
Zonguldak
Zonguldak
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ
Quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
TỉnhZonguldak
Diện tích
 • Tổng cộng633 km2 (244 mi2)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng215.922 người
 • Mật độ341/km2 (880/mi2)
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Thành phố kết nghĩaCastrop-Rauxel, Brindisi, Kherson, Abu Dhabi, Asau, Lamu, Monfalcone, Maracaibo, Celje, Maribor, New Orleans, Karachi Sửa dữ liệu tại Wikidata

Zonguldak là một thành phố nằm trong tỉnh Zonguldak của Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố Zonguldak có diện tích 633 km², dân số thời điểm năm 2009 là 104.674 người. Đây là thành phố lớn thứ 72 tại Thổ Nhĩ Kỳ.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Zonguldak
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 24.1
(75.4)
26.7
(80.1)
31.7
(89.1)
33.6
(92.5)
36.7
(98.1)
40.5
(104.9)
39.5
(103.1)
39.8
(103.6)
36.2
(97.2)
35.9
(96.6)
29.9
(85.8)
28.1
(82.6)
40.5
(104.9)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 9.2
(48.6)
9.7
(49.5)
11.7
(53.1)
15.2
(59.4)
19.3
(66.7)
23.6
(74.5)
25.8
(78.4)
26.2
(79.2)
23.2
(73.8)
19.2
(66.6)
15.2
(59.4)
11.5
(52.7)
17.5
(63.5)
Trung bình ngày °C (°F) 6.3
(43.3)
6.4
(43.5)
8.1
(46.6)
11.5
(52.7)
15.7
(60.3)
19.9
(67.8)
22.4
(72.3)
22.7
(72.9)
19.5
(67.1)
15.7
(60.3)
11.7
(53.1)
8.3
(46.9)
14.0
(57.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 3.8
(38.8)
3.6
(38.5)
5.2
(41.4)
8.3
(46.9)
12.6
(54.7)
16.5
(61.7)
18.8
(65.8)
19.2
(66.6)
16.1
(61.0)
12.8
(55.0)
8.9
(48.0)
5.7
(42.3)
11.0
(51.8)
Thấp kỉ lục °C (°F) −7.7
(18.1)
−8.0
(17.6)
−6.4
(20.5)
−2.1
(28.2)
3.0
(37.4)
8.8
(47.8)
11.2
(52.2)
10.0
(50.0)
5.9
(42.6)
1.8
(35.2)
−3.2
(26.2)
−7.4
(18.7)
−8.0
(17.6)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 127.7
(5.03)
93.9
(3.70)
96.4
(3.80)
57.1
(2.25)
59.5
(2.34)
83.0
(3.27)
69.7
(2.74)
81.6
(3.21)
125.9
(4.96)
147.5
(5.81)
134.5
(5.30)
161.8
(6.37)
1.238,6
(48.76)
Số ngày giáng thủy trung bình 18.13 15.93 15.60 12.73 11.37 9.33 7.17 7.03 10.17 12.80 13.60 18.30 152.2
Số giờ nắng trung bình tháng 62.0 73.5 108.5 153.0 195.3 243.0 275.9 257.3 189.0 130.2 90.0 65.1 1.842,8
Số giờ nắng trung bình ngày 2.0 2.6 3.5 5.1 6.3 8.1 8.9 8.3 6.3 4.2 3.0 2.1 5.0
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Resmi İstatistikler: İllerimize Ait Mevism Normalleri (1991–2020)” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish State Meteorological Service. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Thành phố Thổ Nhĩ Kỳ