Đường cao tốc Yên Bái – Hà Giang
Giao diện
Bài viết hoặc đề mục này có chứa thông tin về công trình hoặc cấu trúc đã được dự kiến trong tương lai. Một vài hoặc toàn bộ thông tin này có thể mang tính suy đoán, và nội dung có thể thay đổi khi việc xây dựng được bắt đầu. |
Đường cao tốc Yên Bái – Hà Giang | |
---|---|
Bảng kí hiệu đường cao tốc Yên Bái – Hà Giang | |
Thông tin tuyến đường | |
Loại | Đường cao tốc |
Chiều dài | 81 km |
Các điểm giao cắt chính | |
Đầu Tây Nam | tại Văn Yên, Yên Bái |
Đầu Đông Bắc | tại Bắc Quang, Hà Giang |
Vị trí đi qua | |
Tỉnh / Thành phố | Yên Bái, Hà Giang |
Quận/Huyện |
|
Hệ thống đường | |
Cao tốc
← → |
Đường cao tốc Yên Bái – Hà Giang (ký hiệu toàn tuyến là CT.12)[1] là tuyến đường bộ cao tốc thuộc khu vực Trung du và miền núi phía Bắc với tổng chiều dài 81 km, đi qua địa bàn hai tỉnh Yên Bái và Hà Giang.
Vị trí
[sửa | sửa mã nguồn]Điểm đầu dự án tại nút giao Mậu A với đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai tại huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái; điểm cuối nối đường cao tốc Tuyên Quang – Hà Giang tại huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang.
Thiết kế
[sửa | sửa mã nguồn]Xây dựng
[sửa | sửa mã nguồn]Lộ trình chi tiết
[sửa | sửa mã nguồn]- IC – Nút giao, JCT – Điểm lên xuống, SA – Khu vực dịch vụ (Trạm dừng nghỉ), TN – Hầm đường bộ, TG – Trạm thu phí, BR – Cầu
- Đơn vị đo khoảng cách là km.
Số | Tên | Khoảng cách từ đầu tuyến |
Kết nối | Ghi chú | Vị trí | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | IC Mậu A | 0.0 | Đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai Đường tỉnh 166 |
Đầu tuyến đường cao tốc | Yên Bái | Văn Yên |
BR | Cầu Mậu A 2 | ↓ | Vượt sông Hồng Chưa thi công | |||
BR | Cầu Ngòi A | ↓ | Vượt Đường tỉnh 151 và Đường sắt Hà Nội – Lào Cai Chưa thi công | |||
TN | Hầm đường bộ Tân Nguyên | ↓ | Chưa thi công | Ranh giới Văn Yên – Lục Yên | ||
2 | IC Quốc lộ 70 | Quốc lộ 70 | Chưa thi công | Lục Yên | ||
BR | Cầu Thác Bà | ↓ | Vượt sông Chảy Chưa thi công | |||
3 | IC Yên Thế | Đường tỉnh 152 | Chưa thi công | |||
TN | Hầm đường bộ Minh Xuân | ↓ | Chưa thi công | |||
4 | IC Vĩnh Phúc | Đường tỉnh 183 | Chưa thi công | Hà Giang | Quang Bình | |
5 | IC Việt Quang | Quốc lộ 279 | Chưa thi công | Bắc Quang | ||
6 | IC Việt Vinh | 68.8 | Đường cao tốc Tuyên Quang – Hà Giang | Cuối tuyến đường cao tốc Chưa thi công | ||
1.000 mi = 1.609 km; 1.000 km = 0.621 mi
|
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Quyết định 1454/QĐ-TTg 2021 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021 2030”. thuvienphapluat.vn. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2023.