Bước tới nội dung

Alfaro (cá)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Alfaro
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Cyprinodontiformes
Họ (familia)Poeciliidae
Phân họ (subfamilia)Poeciliinae
Chi (genus)Alfaro
Meek, 1912
Loài điển hình
Alfaro acutiventralis
Meek, 1912[1]

Alfaro là một chi cá thuộc họ Cá khổng tước. Những loài trong chi này được tìm thấy trong hệ thống sông ngòi ở khu vực Trung Mỹ, từ Guatemala trải dài đến Costa RicaPanama.

Từ nguyên

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này được đặt theo tên của Anastasio Alfaro, nhà khảo cổ học, địa chất học, dân tộc học, động vật học và giám đốc Bảo tàng Quốc gia Costa Rica[2].

Có 2 loài được ghi nhận trong chi này[3]:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ R. Fricke; W. N. Eschmeyer; R. van der Laan biên tập (2023). Alfaro. Catalog of Fishes. Viện Hàn lâm Khoa học California. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2020.
  2. ^ Scharpf, Christopher; Lazara, Kenneth J. (2019). “Order CYPRINODONTIFORMES: Families POECILIIDAE, ANABLEPIDAE, VALENCIIDAE, APHANIIDAE and PROCATOPODIDAE”. The ETYFish Project Fish Name Etymology Database. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2020.
  3. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Alfaro trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2019.