Danh sách sông ở Ba Lan
Giao diện
Dưới đây là danh sách các con sông, ít nhất là một phần, nếu không chủ yếu nằm ở Ba Lan.[1][2]
Sông theo chiều dài
[sửa | sửa mã nguồn]Để biết danh sách các con sông theo thứ tự bảng chữ cái, vui lòng sử dụng các nút sắp xếp bảng.
Tên sông | Đổ vào | Tổng chiều dài (in km) |
Chiều dài ở Ba Lan (in km) |
Tổng diện tích lưu vực (in km²) |
Diện tích lưu vực ở Ba Lan (in km²) |
---|---|---|---|---|---|
Vistula | Biển Baltic | 1022 | 1022 | 193,690 | 168,868 |
Oder | Biển Baltic | 840 | 726 | 119,074 | 106,043 |
Warta | Oder | 795 | 795 | 54,520 | 54,520 |
Bug | Narew | 774 | 590 | 38,712 | 19,239 |
Narew | Vistula | 499 | 443 | 74,527 | 53,846 |
San | Vistula | 458 | 457 | 16,877 | 14,426 |
Noteć | Warta | 391 | 391 | 17,302 | 17,302 |
Wieprz | Vistula | 349 | 349 | 10,497 | 10,497 |
Pilica | Vistula | 333 | 333 | 9,258 | 9,258 |
Bóbr | Oder | 279 | 276 | 5,874 | 5,830 |
Łyna | Pregolya | 264 | 207 | 7,126 | 5,298 |
Wkra | Narew | 255 | 255 | 5,348 | 5,348 |
Dunajec | Vistula | 249 | 249 | 6,796 | 4,838 |
Nysa Łużycka | Oder | 246 | 197 | 4,403 | 2,201 |
Brda | Vistula | 245 | 245 | 4,665 | 4,665 |
Drwęca | Vistula | 231 | 231 | 5,697 | 5,697 |
Prosna | Warta | 227 | 227 | 4,917 | 4,917 |
Wisłok | San | 220 | 220 | 3,538 | 3,538 |
Wda (Czarna Woda) | Vistula | 198 | 198 | 2,325 | 2,325 |
Drawa | Noteć | 192 | 192 | 3,291 | 3,291 |
Nysa Kłodzka | Oder | 189 | 189 | 4,570 | 3,742 |
Rega | Baltic Sea | 188 | 188 | 2,767 | 2,767 |
Bzura | Vistula | 173 | 173 | 7,764 | 7,764 |
Wisłoka | Vistula | 173 | 173 | 4,100 | 4,100 |
Obra | Warta | 171 | 171 | 2,760 | 2,760 |
Pasłęka | Vistula Bay, Baltic Sea | 169 | 169 | 2,294 | 2,294 |
Biebrza | Narew | 164 | 164 | 7,092 | 7,067 |
Nida | Vistula | 154 | 154 | 3,844 | 3,844 |
Hệ thống sông
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ KSNG (2002–2014), List of Names of Flowing Waters (Wykaz nazw wód płynacych) Lưu trữ 2019-11-03 tại Wayback Machine (PDF file, direct download 1.47 MB), Komisja Standaryzacji Nazw Geograficznych poza Granicami Rzeczypospolitej Polskiej: Nazwy geograficzne. Pages: 1/348. (tiếng Ba Lan)
- ^ Statistical Yearbook of the Republic of Poland 2017, Statistics Poland, p. 85-86