North American X-10
Giao diện
X-10 | |
---|---|
Kiểu | Máy bay thử nghiệm |
Quốc gia chế tạo | Hoa Kỳ |
Chuyến bay đầu tiên | 14 tháng 10 năm 1953 |
Ngừng hoạt động | 1958 |
Trang bị cho | Không quân Hoa Kỳ |
Số lượng sản xuất | 5 |
North American X-10 (model RTV-A-5) là một mẫu trình diễn công nghệ không người lái, được North American Aviation phát triển để nghiên cứu các công nghệ tên lửa tiên tiến trong thập niên 1950.
Tính năng kỹ chiến thuật (X-10)
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc tính tổng quát
- Kíp lái: 0
- Chiều dài: 77 ft (23 m)
- Sải cánh: 28 ft 2 in (8,59 m)
- Chiều cao: 14 ft 5 in (4,39 m)
- Diện tích cánh: 425 foot vuông (39,5 m2)
- Kết cấu dạng cánh: NACA 66-006 (mod)
- Trọng lượng rỗng: 25.800 lb (11.703 kg)
- Trọng lượng có tải: 35.000 lb (15.876 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 42.300 lb (19.187 kg)
- Động cơ: 2 × Westinghouse XJ40-WE-1 kiểu turbojet, 10.900 lbf (48 kN) thrust mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 1.300 mph (2.092 km/h; 1.130 kn)
- Trần bay: 45.000 ft (13.716 m)
- Vận tốc lên cao: 5.224 ft/min (26,54 m/s)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]Tài liệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Miller, Jay. The X-Planes: X-1 to X-29. Marine on St Croix, Minnesota: Specialty Press, 1983. ISBN 0-933424-35-3.
- Miller, Jay. The X-Planes: X-1 to X-45. Sittingbourne, UK: Midland COunties Publishing, 2001. ISBN 978-1-85780-109-5.
- Werrell, Kenneth P. The Evolution of the Cruise Missile. Montgomery, Alabama: Air University, Maxwell Air Force Base. 1998, First edition 1995. ISBN 978-1-58566-005-6.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về North American X-10.
- North American RTV-A-5/X-10 at Designation-Systems.Net