Quận Tippecanoe, Indiana
Giao diện
Quận Tippecanoe, Indiana | |
Bản đồ | |
Vị trí trong tiểu bang Indiana | |
Vị trí của tiểu bang Indiana trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | March 1, 1826 |
---|---|
Quận lỵ | Lafayette |
Largest | Lafayette |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
503 mi² (1.303 km²) 500 mi² (1.294 km²) 8 mi² (3 km²), 0.65% |
Dân số - (2000) - Mật độ |
148.955 298/dặm vuông (115/km²) |
Múi giờ | Miền Đông: UTC-5/-4 |
Website: www.county.tippecanoe.in.us | |
Đặt tên theo: Kethtippecanoogi ("Place of the Succor Fish People" in Miami) | |
Toà án quận Tippecanoe ở Lafayette, Indiana | |
Indiana county number 79 |
Quận Tppecanoe là một quận thuộc tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số 148.955 người. Quận lỵ đóng ở Lafayette6.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích km2, trong đó có km2 là diện tích mặt nước.
Các xa lộ chính
[sửa | sửa mã nguồn]- Interstate 65
- U.S. Route 52
- U.S. Route 231
- Indiana State Road 25
- Indiana State Road 26
- Indiana State Road 28
- Indiana State Road 38
- Indiana State Road 43
Quận giáp ranh
[sửa | sửa mã nguồn]- Quận White (bắc)
- Quận Carroll (đông bắc)
- Quận Clinton (đông)
- Quận Montgomery (nam)
- Quận Fountain (tây nam)
- Quận Warren (tây)
- Quận Benton (tây bắc)
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]