Tadotsu, Kagawa
Giao diện
Tadotsu 多度津町 | |
---|---|
Tòa thị chính Tadotsu | |
Vị trí Tadotsu trên bản đồ Kagawa | |
Tọa độ: 34°16′B 133°45′Đ / 34,267°B 133,75°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Shikoku |
Tỉnh | Kagawa |
Huyện | Nakatado |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 24,39 km2 (9,42 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 22,445 |
• Mật độ | 920/km2 (2,400/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 764-8501 |
Địa chỉ tòa thị chính | 3-3-95 Sakae-cho, Tadotsu-cho, Nakatado-gun, Kagawa-ken 764-8501 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Tadotsu (
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Đô thị lân cận
[sửa | sửa mã nguồn]Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Tadotsu, Kagawa | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 18.7 (65.7) |
24.8 (76.6) |
24.8 (76.6) |
29.9 (85.8) |
31.2 (88.2) |
34.9 (94.8) |
38.5 (101.3) |
38.2 (100.8) |
37.2 (99.0) |
32.6 (90.7) |
26.8 (80.2) |
21.9 (71.4) |
38.5 (101.3) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 9.6 (49.3) |
10.2 (50.4) |
13.6 (56.5) |
19.0 (66.2) |
23.8 (74.8) |
26.6 (79.9) |
30.9 (87.6) |
32.7 (90.9) |
28.7 (83.7) |
23.1 (73.6) |
17.3 (63.1) |
12.1 (53.8) |
20.6 (69.2) |
Trung bình ngày °C (°F) | 6.2 (43.2) |
6.4 (43.5) |
9.3 (48.7) |
14.2 (57.6) |
19.1 (66.4) |
22.6 (72.7) |
26.8 (80.2) |
28.3 (82.9) |
24.6 (76.3) |
19.0 (66.2) |
13.4 (56.1) |
8.5 (47.3) |
16.5 (61.8) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 2.7 (36.9) |
2.6 (36.7) |
5.2 (41.4) |
10.0 (50.0) |
15.0 (59.0) |
19.5 (67.1) |
23.9 (75.0) |
25.1 (77.2) |
21.2 (70.2) |
15.2 (59.4) |
9.4 (48.9) |
4.8 (40.6) |
12.9 (55.2) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −6.3 (20.7) |
−5.1 (22.8) |
−3.9 (25.0) |
−1.3 (29.7) |
3.8 (38.8) |
8.0 (46.4) |
15.5 (59.9) |
16.8 (62.2) |
10.2 (50.4) |
3.9 (39.0) |
−0.7 (30.7) |
−3.3 (26.1) |
−6.3 (20.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 38.3 (1.51) |
46.3 (1.82) |
81.2 (3.20) |
79.5 (3.13) |
105.8 (4.17) |
160.5 (6.32) |
161.1 (6.34) |
88.9 (3.50) |
149.0 (5.87) |
106.2 (4.18) |
53.7 (2.11) |
46.4 (1.83) |
1.116,8 (43.97) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 0 (0) |
trace | 0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
1 (0.4) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 5.7 | 6.6 | 9.0 | 8.8 | 8.5 | 10.7 | 9.1 | 6.1 | 8.7 | 7.4 | 6.0 | 6.0 | 92.6 |
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 1 cm) | 0 | 0.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.4 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 62 | 63 | 64 | 64 | 66 | 74 | 74 | 70 | 71 | 69 | 68 | 64 | 67 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 141.9 | 150.7 | 180.8 | 198.6 | 213.8 | 162.9 | 204.5 | 233.5 | 166.3 | 171.8 | 149.8 | 139.4 | 2.113,9 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Giao thông
[sửa | sửa mã nguồn]Đường sắt
[sửa | sửa mã nguồn]Công ty Đường sắt Shikoku - Tuyến Dosan
Công ty Đường sắt Shikoku - Tuyến Yosan
Cao tốc/Xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cảng biển
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Tadotsu (Kagawa, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2022.