Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Uzbekistan lần đầu tiên tham dự Thế vận hội với tư cách một quốc gia độc lập vào năm 1994, và đã gửi vận động viên (VĐV) tới các kỳ đại hội kể từ đó. Trước đó, các VĐV Uzbekistan thi đấu theo đoàn thể thao Liên Xô tại Thế vận hội từ năm 1952 đến năm 1988, và ngay sau khi Liên Xô tan rã , Uzbekistan là một phần của Đoàn thể thao Hợp nhất tại kỳ năm 1992.
Các VĐV Uzbekistan đã giành được tổng cộng 26 huy chương tại các kỳ Thế vận hội Mùa hè , chủ yếu ở các môn đấu vật và quyền Anh . Nước này cũng đã có một tấm huy chương Thế vận hội Mùa đông . Ủy ban Olympic quốc gia của Uzbekistan được thành lập năm 1992 và được công nhận bởi Ủy ban Olympic Quốc tế vào năm 1993.
Huy chương
Tên VĐV
Thế vận hội
Môn thi đấu
Nội dung
Bạc
Bagdasarov, Armen Armen Bagdasarov
Atlanta 1996
Judo
Hạng cân 86 kg nam
Đồng
Tulaganov, Karim Karim Tulaganov
Atlanta 1996
Quyền Anh
Hạng dưới trung nam
Vàng
Abdoollayev, Mahammatkodir Mahammatkodir Abdoollayev
Sydney 2000
Quyền Anh
Hạng dưới bán trung nam
Bạc
Taymazov, Artur Artur Taymazov
Sydney 2000
Đấu vật
Tự do nam hạng cân 130 kg
Đồng
Saidov, Rustam Rustam Saidov
Sydney 2000
Quyền Anh
Hạng siêu nặng nam
Đồng
Mihaylov, Sergey Sergey Mihaylov
Sydney 2000
Quyền Anh
Hạng dưới nặng nam
Vàng
Taymazov, Artur Artur Taymazov
Athens 2004
Đấu vật
Tự do nam hạng cân 120 kg
Vàng
Dokturishvili, Alexandr Alexandr Dokturishvili
Athens 2004
Đấu vật
Cổ điển nam hạng cân 74 kg
Bạc
Magomed Ibragimov
Athens 2004
Đấu vật
Tự do nam hạng cân 96 kg
Đồng
Sooltonov, Bahodirjon Bahodirjon Sooltonov
Athens 2004
Quyền Anh
Hạng gà nam
Đồng
Haydarov, Utkirbek Utkirbek Haydarov
Athens 2004
Quyền Anh
Hạng dưới nặng nam
Bạc
Tangriev, Abdullo Abdullo Tangriev
Bắc Kinh 2008
Judo
Hạng cân +100 kg nam
Đồng
Fokin, Anton Anton Fokin
Bắc Kinh 2008
Thể dục dụng cụ
Xà kép nam
Đồng
Khilko, Ekaterina Ekaterina Khilko
Bắc Kinh 2008
Thể dục dụng cụ
Nhào lộn nữ
Đồng
Sobirov, Rishod Rishod Sobirov
Bắc Kinh 2008
Judo
Hạng cân 60 kg nam
Đồng
Atoev, Abbos Abbos Atoev
Luân Đôn 2012
Quyền Anh
Hạng trung nam
Đồng
Sobirov, Rishod Rishod Sobirov
Luân Đôn 2012
Judo
Hạng cân 60 kg nam
Đồng
Efremov, Ivan Ivan Efremov
Luân Đôn 2012
Cử tạ
Hạng cân 105 kg nam
Vàng
Dusmatov, Hasanboy Hasanboy Dusmatov
Rio de Janeiro 2016
Quyền Anh
Hạng dưới ruồi nam
Vàng
Nurudinov, Ruslan Ruslan Nurudinov
Rio de Janeiro 2016
Cử tạ
Hạng cân 105 kg nam
Vàng
Zoirov, Shakhobidin Shakhobidin Zoirov
Rio de Janeiro 2016
Quyền Anh
Hạng ruồi nam
Vàng
Gaibnazarov, Fazliddin Fazliddin Gaibnazarov
Rio de Janeiro 2016
Quyền Anh
Hạng dưới bán trung nam
Bạc
Giyasov, Shakhram Shakhram Giyasov
Rio de Janeiro 2016
Quyền Anh
Hạng cân 69 kg nam
Bạc
Melikuziev, Bektemir Bektemir Melikuziev
Rio de Janeiro 2016
Quyền Anh
Hạng trung nam
Đồng
Urozboev, Diyorbek Diyorbek Urozboev
Rio de Janeiro 2016
Judo
Hạng cân 60 kg nam
Đồng
Sobirov, Rishod Rishod Sobirov
Rio de Janeiro 2016
Judo
Hạng cân 66 kg nam
Đồng
Tulaganov, Rustam Rustam Tulaganov
Rio de Janeiro 2016
Quyền Anh
Hạng nặng nam
Đồng
Tasmuradov, Elmurat Elmurat Tasmuradov
Rio de Janeiro 2016
Đấu vật
Cổ điển nam hạng cân 59 kg
Đồng
Akhmadaliev, Murodjon Murodjon Akhmadaliev
Rio de Janeiro 2016
Quyền Anh
Hạng gà nam
Đồng
Navruzov, Ikhtiyor Ikhtiyor Navruzov
Rio de Janeiro 2016
Đấu vật
Tự do nam hạng cân 65 kg
Đồng
Ibragimov, Magomed Magomed Ibragimov
Rio de Janeiro 2016
Đấu vật
Tự do nam hạng cân 97 kg
Vàng
Rashitov, Ulugbek Ulugbek Rashitov
Tokyo 2020
Taekwondo
Hạng cân 68 kg nam
Vàng
Djuraev, Akbar Akbar Djuraev
Tokyo 2020
Cử tạ
Hạng cân 109 kg nam
Vàng
Jalolov, Bakhodir Bakhodir Jalolov
Tokyo 2020
Quyền Anh
Hạng siêu nặng nam
Đồng
Bobonov, Davlat Davlat Bobonov
Tokyo 2020
Judo
Hạng cân 90 kg nam
Đồng
Abdurakhmonov, Bekzod Bekzod Abdurakhmonov
Tokyo 2020
Đấu vật
Tự do nam hạng cân 74 kg
Ivan Efremov từ vị trí thứ tư lên huy chương đồng (Cử tạ tại Thế vận hội Mùa hè 2012 – Hạng cân 105 kg nam )